Division One Combined Counties Football League 2014-15

Division One giữ nguyên số đội là 16, với sự góp mặt của 3 đội bóng mới sau khi Spelthorne Sports và Knaphill được thăng hạng Premier Division, và South Kilburn bỏ giải:

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Farleigh Rovers (C)3021456235+2767
2AFC Croydon Athletic (P)3021188129+5264Lên chơi tạithe Southern Counties East League Premier Division
3Chessington & Hook United (P)3019478950+3961Lên chơi tạithe Premier Division
4Worcester Park3017857534+4159
5Bedfont & Feltham3017586250+1256
6Banstead Athletic3016687443+3154
7CB Hounslow United30135126057+344
8Staines Lammas30127115743+1443
9Eversley & California30133146559+642
10Ash United3098134475−3135
11Cobham30103175349+433
12Dorking3095165167−1632
13Alton Town3083194976−2727Chuyển sang Wessex League
14Sheerwater3073203891−5324
15Epsom Athletic3064204395−5222
16Sandhurst Town3071224696−50019

Cập nhật đến 16:17, 2 tháng 5 năm 2015 (UTC)
Nguồn: .
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
‡ Sandhurst Town bị trừ ba điểm vì cho vào sân cầu thủ không hợp lệ trong trận gặp Eversley & California ngày 23 tháng 8.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

S.nhà ╲ S.kháchACAALTASHBANBDFCBHCHUCOBDOREPSE&CFARSANSHESTAWOR
AFC Croydon Athletic

3–1

1–2

1–0

1–3

3–0

0–2

3–0

3–1

10–0

1–0

3–0

5–0

0–1

1–0

3–3

Alton Town

0–3

7–0

0–2

1–4

1–4

1–3

2–0

2–1

0–3

1–2

4–0

2–5

2–1

1–4

2–2

Ash United

0–3

2–1

1–4

1–1

2–1

2–8

1–2

1–2

1–0

1–0

0–1

2–0

1–1

1–1

1–1

Banstead Athletic

0–1

5–1

7–1

3–4

1–3

0–1

1–0

3–0

1–2

0–2

0–3

5–0

3–1

1–1

3–3

Bedfont & Feltham

0–9

3–1

1–1

2–2

3–1

3–3

1–0

1–0

3–3

0–1

1–2

4–3

1–0

1–1

0–1

CB Hounslow United

1–0

4–2

2–2

0–0

2–0

1–1

1–6

4–1

3–0

2–1

0–1

2–1

7–0

3–2

0–1

Chessington & Hook United

2–3

5–3

10–1

2–2

4–2

3–2

1–0

3–2

0–2

2–5

2–3

4–0

4–3

1–4

1–0

Cobham

0–1

1–4

3–1

0–1

0–2

3–3

1–2

1–2

7–0

4–0

0–1

6–2

2–2

2–1

0–3

Dorking

0–4

1–2

5–2

1–1

1–2

2–1

1–2

3–0

4–5

1–4

1–1

2–0

3–2

1–4

3–4

Epsom Athletic

0–3

4–4

2–3

1–3

0–2

0–1

0–5

1–3

1–3

1–4

1–5

2–3

3–1

1–2

0–5

Eversley & California

3–7

2–2

2–1

4–6

2–0

2–0

0–3

1–3

2–2

4–1

1–1

2–3

6–2

1–3

1–3

Farleigh Rovers

2–1

3–0

1–1

1–2

3–2

3–2

2–1

4–1

4–1

2–2

2–0

4–1

2–1

1–0

0–1

Sandhurst Town

1–4

2–1

1–4

3–5

1–3

2–4

1–3

0–6

3–1

1–6

1–3

2–3

4–3

1–0

1–3

Sheerwater

1–2

1–0

0–6

0–7

1–2

4–2

0–8

2–1

1–2

2–2

2–10

2–1

2–1

0–2

1–2

Staines Lammas

3–1

0–1

1–2

2–3

0–3

6–3

5–2

1–1

2–2

4–1

2–0

1–3

1–1

0–1

2–2

Worcester Park

3–1

6–0

0–0

2–3

2–3

4–0

1–1

2–0

2–2

6–0

2–0

1–3

4–1

5–0

1–2

Cập nhật lần cuối: 2 tháng 5 năm 2015.
Nguồn:
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Liên quan